Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin và cách khắc phục

Hôm nay Điện Lạnh 3 Tốt sẽ cung cấp bảng mã lỗi máy lạnh Daikin. Và cách kiểm tra bảng mã lỗi hiện trên remote của máy lạnh Daikin. Để bạn nắm rõ hơn thông tin và cách xử lý những mã lỗi thường gặp của điều hòa DAIKIN để có cách xử lý thích hợp:

Mục Lục

Cách Kiểm Tra mã lỗi máy lạnh Daikin

  • Hướng điều khiển về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. lúc này điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi ” 00″ trên màn hình và nhấp nháy. Thì bạn nhả tay khỏi nút cancel.
  • Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi. Khi nào có tiếng bíp dài trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại.
  • Kiểm tra mã lỗi của máy theo bảng mã ở dưới

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin

Lỗi A0. Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

  • Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
  • Thiết bị không tương thích
  • Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi A1: Lỗi ở board mạch

  • Thay bo dàn lạnh

Lỗi A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả

  • Điện không được cung cấp
  • Kiểm tra công tắc phao.
  • Kiểm tra bơm nước xả
  • Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỏng dây kết nối

Lỗi A6: Lỗi bo mạch hoặc Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

  • Thay mô tơ quạt
  • Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

Lỗi A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

  • Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
  • Cánh đảo gió bị kẹt
  • Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
  • Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

  • Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
  • Kết nối dây bị lỗi
  • Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Kiểm tra đường ống thoát nước,
  • PCB dàn lạnh.
  • Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

Lỗi C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
  • Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
  • Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Lỗi bo dàn lạnh.

Lỗi CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
  • Lỗi bo romote điều khiển

Lỗi E1: Lỗi của board mạch.

  • Thay bo mạch dàn nóng

Lỗi E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
  • Lỗi công tắc áp suất cao
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi cảm biến áp lực cao
  • Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

Lỗi E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

  • Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không được mở

Lỗi E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

  • Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
  • Dây chân lock bị sai (U,V,W)
  • Lỗi bo biến tần
  • Van chặn chưa mở.
  • Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

Lỗi E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

  • Van chặn chưa mở.
  •  Dàn nóng không giải nhiệt tốt
  • Điện áp cấp không đúng
  • Khởi động từ bị lỗi
  • Hỏng máy nén thường
  • Cảm biến dòng bị lỗi

Lỗi E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

– Quạt bị kẹt

– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

Lỗi F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

– Lỗi bo dàn nóng

Lỗi H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

– Lỗi quạt dàn nóng

– Bo Inverter quạt lỗi

– Dây truyền tín hiệu lỗi

Lỗi H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

– Lỗi bo dàn nóng

Lỗi J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

– Bo dàn nóng bị lỗi

Lỗi J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

Lỗi J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

Lỗi J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

– Lỗi bo dàn nóng

Lỗi JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

– Lỗi cảm biến áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

Lỗi JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

Lỗi L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

– Lỗi bo mạch

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

Lỗi L5: Máy nén biến tần bất thường

– Hư cuộn dây máy nén Inverter

– Lỗi khởi động máy nén

– Bo Inverter bị lỗi

Lỗi L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

– Máy nén Inverter quá tải

– Lỗi bo Inverter

– Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

– Máy nén bị lỗi

Lỗi L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

– Lỗi máy nén Inverter

– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

– Van chặn chưa mở

– Lỗi bo Inverter

Lỗi LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

– Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bộ lọc nhiễu

– Lỗi quạt Inverter

– Kết nối quạt không đúng

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quat

Lỗi P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

– Lỗi bo Inverter

Lỗi PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

– Chưa cài đặt công suất dàn nóng

– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

Lỗi U0: Cảnh báo thiếu ga

– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

Lỗi U1: Ngược pha, mất pha

– Nguồn cấp bị ngược pha

– Nguồn cấp bị mất pha

– Lỗi bo dàn nóng

Lỗi U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

– Nguồn điện cấp không đủ

– Lỗi nguồn tức thời

– Mất pha

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi dây ở mạch chính

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quạt

– Lỗi dây truyền tín hiệu

Lỗi U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

– Chạy kiểm tra lại hệ thống

Lỗi U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch

hoặc đấu sai (F1,F2)

– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

– Hệ thống địa chỉ không phù hợp

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

Lỗi U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

– Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

– Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

– Lỗi bo remote

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

Lỗi U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

– Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

– Kiểm tra bo mạch dàn nóng

– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

– Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

– Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

Lỗi U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

– Lỗi bo remote

– Lỗi kết nối điều khiển phụ

Lỗi U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

– Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống

– Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

Lỗi UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…

– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

– Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

– Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

– Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

– Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

Lỗi UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

– Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)

– Lỗi bo điều khiển trung tâm

– Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng

– Lỗi bo dàn lạnh

– Van chặn chưa mở

– Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

Lỗi UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

– Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng

– Lỗi bo dàn lạnh

Lỗi UJ: Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Daikin được Điện Lạnh 3 Tốt  tổng hợp lại. Khi máy lạnh nhà bạn gặp sự cố và có thông báo mã lỗi. Bạn dựa vào bảng trên để xác định xem lỗi đó là lỗi nào để có hướng giải quyết tốt nhất. Chúng tôi khuyên bạn không nên tự ý tháo lắp hay sửa chữa những lỗi mà mình không biết. Thay vào đó, bạn nên liên hệ tới những trung tâm dịch vụ bảo trì sửa chữa máy lạnh uy tín ở gần nhất. Để những nhân viên kỹ thuật đến tận nhà và giúp bạn xác định nguyên nhân gây lỗi và khắc phục chúng.

Việc máy lạnh bị hư hỏng trong quá trình sử dụng là điều không thể tránh khỏi. Dù có là máy lạnh Daikin hay bất kỳ hãng nào khác cũng vậy. Để phòng tránh được tốt nhất sự cố hư hỏng bất ngờ trên máy lạnh. Bạn nên thường xuyên làm vệ sinh, bảo dưỡng máy lạnh nhiều hơn. Các chuyên gia vẫn thường khuyên, từ 04 – 05 tháng hoặc trễ nhất là 06 tháng nên làm vệ sinh máy lạnh một lần. Bạn có thể liên hệ tới những đơn vị cung cấp dịch vụ vệ sinh máy lạnh uy tín để được giúp đỡ hoặc làm theo bài viết hướng dẫn cách tự bảo dưỡng, vệ sinh máy lạnh tại nhà đã được chúng tôi trình bày trước đó.

Điện Lạnh 3 Tốt

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *