Máy lạnh Toshiba có mặt tại thị trường Việt Nam đã rất lâu rồi và là một trong những thương hiệu đến từ Nhật Bản. Với độ bền cao, hàng máy lạnh này liên tục cho ra đời những sản phẩm công nghệ cao cấp, với nhiều tính năng mới. Trong đó tính năng tự nhận biết sự cố qua bộ điều khiển. Giúp người sử dụng biết máy bị lỗi hư hỏng cụ thể bằng cách tra mã lỗi máy lạnh Toshiba. Rút ngắn việc sửa chữa cũng như chẩn đoán sự cố tốt hơn. Khắc phục được các lỗi nhanh và chính xác.
Mục Lục
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba
Trên mỗi chiếc máy lạnh Toshiba, bên cạnh những chức năng thông dụng. Thì hãng còn trang bị thêm chức năng thông báo máy hư hỏng, bị lỗi gì thông qua điều khiển từ xa. Mỗi một lỗi sẽ có mã riêng để người dùng có thể nhận biết dễ dàng nhất.
Hướng điều khiển về phía máy lạnh và thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Bấm số 1 trên màn hình điều khiển sẽ hiện số 00 – đây là màn hình báo máy không gặp mã lỗi máy lạnh Toshiba nào cả.
- Bước 2: Nhấn số 2 trên phím điều khiển, mỗi lần nhấn số 00 sẽ lần lượt thay đổi. Đến khi nào tiếng bip kêu và chớp đèn ở số nào thì đó chính là mã lỗi máy lạnh Toshiba đang gặp phải.
Sau đó hãy so sánh với bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba dưới đây để có thể xác định chính xác máy đang gặp phải vấn đề gì và tìm hướng giải quyết.
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
Bảng mã lỗi 2 ký tự
04 |
Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
13 |
Thiếu Gas |
14 | Quá dòng mạch Inverter |
16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | Áp suất thấp |
21 | Áp suất cao |
25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
98 | Trùng lặp địa chỉ |
99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
0B |
Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0E | Lỗi cảm biến Gas |
0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
1F |
Bộ nén bị hỏng |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
TEN |
Lỗi nguồn điện quá áp |
0011 | Lỗi moto quạt |
0012 | Lỗi PC board |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
0021 | Lỗi hoạt động IOL |
0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0111 | Lỗi môtơ quạt dàn lạnh |
0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
0219 |
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
021A | Lỗi môtơ quạt dàn nóng |
021B | Lỗi cảm biến TE |
021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
031F |
Dòng máy nén khí quá cao |
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
- Lỗi 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 0011: Lỗi moto quạt
- Lỗi 0012: Lỗi PC board
- Lỗi 0013: Lỗi nhiệt độ TC
- Lỗi 0021: Lỗi hoạt động IOL
- Lỗi 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
- Lỗi 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
-
Lỗi 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
- Lỗi 0112: Lỗi PC board dàn lạnh
- Lỗi 0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
- Lỗi 0216: Lỗi vị trí máy nén khí
- Lỗi 0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
- Lỗi 0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
- Lỗi 0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
- Lỗi 021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng
- Lỗi 021B: Lỗi cảm biến TE
- Lỗi 021C: Lỗi mạch drive máy nén khí
- Lỗi 0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
- Lỗi 0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
- Lỗi 0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
- Lỗi 031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
-
Lỗi 031E: Nhiệt độ máy nén khí cao
- Lỗi 031F: Dòng máy nén khí quá cao
- Lỗi 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
- Lỗi 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
- Lỗi 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
- Lỗi 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
- Lỗi 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
- Lỗi 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh
- Lỗi 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 0E: Lỗi cảm biến Gas
- Lỗi 0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
- Lỗi 11: Lỗi quạt dàn lạnh
- Lỗi 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
- Lỗi 13: Thiếu Gas
- Lỗi 14: Quá dòng mạch Inverter
-
Lỗi 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
- Lỗi 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện
- Lỗi 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
- Lỗi 20: Áp suất thấp
- Lỗi 21: Áp suất cao
- Lỗi 25: Lỗi mô tơ quạt thông gió
- Lỗi 97: Lỗi thông tin tín hiệu
- Lỗi 98: Trùng lặp địa chỉ
- Lỗi 99: Không có thông tin từ dàn lạnh
- Lỗi 1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
- Lỗi 1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
- Lỗi 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
-
Lỗi 1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
- Lỗi 1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
- Lỗi 1F: Bộ nén bị hỏng
- Lỗi B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
- Lỗi B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
- Lỗi B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
- Lỗi EF: Lỗi quạt gầm phía trước
- Lỗi TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Hy vọng, với những gì chia sẻ vừa rồi sẽ giúp ích ít nhiều cho quý bạn đọc trong việc đọc mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter cũng như Toshiba nội địa nhé.
Ngoài ra, trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba. Gặp lỗi gì cần được hỗ trợ, bạn hãy nhắc máy gọi ngay về cho chúng tôi để được tư vấn kiểm tra nhé.
Điện Lạnh 3 Tốt
- Hotline: 0919.100.195 – 0903.325.322
- Email : huyenpham.hce@gmail.com